THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ ĐỊA ĐIỂM XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC
Thời gian:
 
ngày 12 đến ngày 15/8/2019

  • Sáng: từ 08g00 – 11g00.
  • Chiều: từ 13g30 – 16g00.

Địa điểm: Hội trường I, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (227 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Q5).


Mỗi bạn tân sinh viên đã được thông báo ngày giờ làm thủ tục nhập học. Đề nghị đi đúng thời gian.

Image

1.1. Hồ sơ xác nhận nhập học:

  • Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (đối với thí sinh có dự thi THPT QG năm 2019). Các thí sinh không dự thi THPT quốc gia năm 2019 và tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trình bằng tốt nghiệp THPT cho Trường kiểm tra khi nộp hồ sơ xác nhận nhập học.

1.2. Hồ sơ nhập học:

  • Hai ảnh thẻ 4 x 6
  • Bản chính Giấy báo nhập học (TS sẽ nhận tại Trường ĐH KHTN vào ngày xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học)
  • Bản sao trích lục Giấy khai sinh (bản sao do UBND địa phương cấp).
  • Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2019 hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018 trở về trước).
  • Hồ sơ chứng nhận ưu tiên (Nếu TS trúng tuyển nhờ ưu tiên -> TS xem hồ sơ chứng nhận ưu tiên bên dưới)
  • Bản sao học bạ THPT (TS mang theo bản chính để đối chiếu).
  • Giấy khám sức khỏe (do Trung tâm Y tế, bệnh viện cấp Quận/Huyện cấp)
  • Lý lịch sinh viên (in trực tiếp từ Portal https://portal.hcmus.edu.vn của Trường)
  • Bản photo CMND
  • Bản photo thẻ Bảo hiểm y tế (còn hiệu lực)
  • Biên nhận (hoặc biên lai) nộp học phí.
  • Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn/sổ Đoàn viên/Giấy giới thiệu chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có).

 

Hướng dẫn Giấy chứng nhận ưu tiên cho thí sinh trúng tuyển nhờ ưu tiên

STT

Ưu tiên đối tượng/khu vực

Hồ sơ chứng nhận ưu tiên

(Tất cả các giấy tờ phải mang theo bản chính để đối chiếu)

1

 Đối tượng 01: SV là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại KV1

 Bản sao trích lục Giấy khai sinh

 Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng (tính đến ngày thi đầu tiên của Kỳ thi THPT Quốc gia) tại Khu vực 1 trong thời gian học THPT.

3

 Đối tượng 03:

 

 Thương binh; Bệnh binh; Người được hưởng chính sách như thương binh; Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Người hoạt động CM, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Người có công giúp đỡ CM.

 Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)

 

 Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

 Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)

 Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại khu vực 1;

 Bản sao Quyết định cử đi học (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)

 Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;

 Bản sao Quyết định cử đi học đối với quân nhân, công an nhân dân tại ngũ có thời gian phục vụ >=18 tháng kể từ ngày ký quyết định cho đến ngày dự thi (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)

 Quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.

 Bản sao Quyết định xuất ngũ (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)

4

 Đối tượng 04:

 

 Con liệt sĩ; Con bà mẹ VN anh hùng; Con của người hoạt động CM trước 01/01/1945; Con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 hoặc con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; Con thương binh >=81%; Con bệnh binh >=81%; Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp giấy chứng nhận bị suy giảm khả năng lao động >=81%

 Bản sao quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)

 Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến

+ Biên bản giám định y Khoa;

+ Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu);

 Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên.

 Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên hoặc mức 1) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)

 Con của Anh hùng LLVT, AHLĐ

 Bản sao Quyết định được tặng thưởng danh hiệu (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)

6

 Đối tượng 06

 

 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01

 Bản sao trích lục giấy khai sinh

 Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; Con của người có công giúp đỡ cách mạng

 Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu)

 Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%

 Bản sao Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% trở lên hoặc mức 2) (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu);

 Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên

 Bản sao Quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở LĐTB&XH (thí sinh mang theo bản chính để đối chiếu);

7

 Đối tượng 7

 

 Người khuyết tật nặng

 Bản chính Giám định y khoa với mức khuyết tật từ 5-11 điểm (Mẫu số 5 hoặc số 7 theo Thông tư số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT);

 Mẫu số 5: xem file đính kèm

 Mẫu số 7: xem file đính kèm

TS trúng tuyển nhờ ưu tiên khu vực

Hồ sơ chứng nhận ưu tiên

 

 Ưu tiên theo trường THPT

 Bản sao học bạ THPT (thí sinh đem theo bản chính để đối chiếu);

 Ưu tiên theo hộ khẩu thường trú: TS có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học) trên 18 tháng tại các vùng theo quy định

 Bản sao chứng thực mới nhất hộ khẩu thường trú hoặc giấy tờ hợp pháp minh chứng thí sinh có hộ khẩu thường trú trên 18 tháng

Các khoản tiền phải đóng khi nhập học

  • Học phí tạm thu học kỳ I:

Các chương trình theo đề án như  Tiên tiến, CLC, Việt Pháp

 15.000.000 đ

 Các chương trình bậc ĐH chính quy khác  

 5.300.000 đ

 

  • Bảo hiểm tai nạn:

160.000 đ/4 năm đối với sinh viên bậc Đại học.

  • Bảo hiểm y tế: 705.000 đ/15 tháng (hạn sử dụng 01/10/2019 - 31/12/2020).

Cách thức đóng học phí:

Cách 1: đóng tại ngân hàng

  • TS có thể đóng học phí và bảo hiểm tại bất kỳ chi nhánh, phòng giao dịch nào của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Agribank) theo hình thức Bill Payment. TS cần cung cấp mã số sinh viên và tên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM cho nhân viên ngân hàng. Điện thoại hỗ trợ: 0902.093.310.
  • Sau khi đóng tiền, TS phải giữ chứng từ nộp tiền của ngân hàng để xác nhận đã đóng học phí.
  • Nếu cần Biên lai đóng học phí, TS liên hệ phòng Kế hoạch – Tài chính của nhà trường để được cấp.

Cách 2: đóng trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 227 Nguyễn Văn Cừ, Q5, TP.HCM vào ngày nhập học.

Tân sinh viên đăng nhập Portal và in Lý lịch từ ngày 10/8/2019

Cách in lý lịch sinh viên từ Portal
(Tân sinh viên đăng nhập Portal https://portal.hcmus.edu.vn và in Lý lịch từ ngày 10/8/2019)


  • Truy cập website: http://portal.hcmus.edu.vn
  • Tên đăng nhập: MSSV (được cung cấp khi tra cứu danh sách trúng tuyển)
  • Mật khẩu mặc định: 2 ký tự ngày sinh + 2 ký tự tháng sinh + 3 ký tự cuối của MSSV
  • Cập nhật đầy đủ (bằng Tiếng Việt có dấu) tại các Tab: Thông tin chung, Thông tin chi tiết, Quan hệ gia đình, Quá trình học tập và Thông tin tuyển sinh
  • Sau khi nhập Sau khi hoàn tất cập nhật thông tin trở lại Dashboard và chọn “In lý lịch sinh viên rút gọn”.

Lưu ý:

  • Nếu không nhập đủ thông tin sẽ không in được Lý lịch sinh viên.
  • Lý lịch sinh viên không cần xác nhận tại địa phương.
  • Trường sẽ hỗ trợ in Lý lịch vào ngày xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học.

A. LỊCH HỌC HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Lịch học: Sinh viên bắt buộc phải tham gia tất cả các hoạt động sau

  • Sinh hoạt đầu khóa: từ 19/8 đến 22/8/2019 (thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo trên website Trường vào thời gian từ 11/8 đến 15/8/2019).
  • Giới thiệu ngành học, các chuyên đề theo ngành: ngày 23/8/2019.
  • Lễ Khai giảng: sáng 24/8/2019 tại cơ sở Thủ đức - Dĩ An
  • Tập huấn kỹ năng cho sinh viên: 27/8 đến 30/8/2019.
  • Kiểm tra Anh văn đầu khóa: sáng 26/8/2019.
  • Bắt đầu học kỳ I/19-20: 03/9/2019 (Thời khóa biểu cụ thể sẽ được thông báo vào thời gian Sinh hoạt đầu khóa).
  • Ngày định hướng Tân SV khoa Hóa "Hành trình kiến tạo 2019": 25/08/2019 tại cơ sở 227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5

B. LỊCH HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN (TIÊN TIẾN, CHÁT LƯỢNG CAO, VIỆT - PHÁP)

1. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)

STT Thời gian Nội dung Đối tượng Ghi chú
1 08g30, ngày 17/08/2019 Sinh hoạt định hướng Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp Hội trường I
2 14g00, ngày 17/08/2019 Sinh hoạt định hướng Chương trình Chất lượng cao Giảng đường 1
3 08g00, 18/08/2019 Tập huấn kỹ năng Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao Giảng đường 1 (cả ngày)
4 19/08/2019 - 22/08/2019 Sinh hoạt Công dân đầu khóa Tất cả các sinh viên khóa 2019 Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau. SV theo dõi trên website trường.
5 28/08/2019 - 29/08/2019 Team Building (đợt 1) Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau
6 05/09/2019 - 06/09/2019 Team Building (đợt 2) Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau
7 09/09/2019 - 29/09/2019 Giáo dục Quốc phòng Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh (ĐHQG TP.HCM)
8 7/10/2019 Bắt đầu học kỳ I/1920 Chương trình Tiên tiến, Việt - Pháp, Chất lượng cao

Thời khóa biểu cụ thể sẽ thông báo sau

 

2. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA HÓA HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019)

STT Thời gian Nội dung Đối tượng Ghi chú
1 Từ ngày 19/8 đến ngày 22/8/2019 Sinh hoạt Công dân đầu khóa Tất cả các sinh viên khóa 2019 Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau. SV theo dõi trên website trường.
2 Ngày 23/08/2019 Sinh hoạt định hướng Tất cả các sinh viên khóa 2019 Danh sách cụ thể sẽ thông báo sau. SV theo dõi trên website trường.
3 Ngày 25/08/2019 Ngày định hướng Tân SV "Hành trình kiến tạo 2019" Tất cả các sinh viên khóa 2019 Tại cơ sở Nguyễn Văn Cừ, Q5

 

3. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA SINH  HỌC & CÔNG NGHỆ SINH  HỌC (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019) theo lịch học của Đại học chính quy

4. CHƯƠNG TRÌNH THEO ĐỀ ÁN KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (Áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2019) theo lịch học của Đại học chính quy

 

Hướng dẫn ký túc xá

  • Sinh viên học tại cơ sở 1 sẽ nội trú tại KTX Trường (135B Trần Hưng Đạo, Q1): download mẫu đơn
  • Sinh viên học tại cơ sở 2 sẽ nội trú tại Trung tâm KTX ĐHQG.

HƯỚNG DẪN KÝ TÚC XÁ CHO SINH VIÊN TRÚNG TUYỂN NĂM 2019

 

I. KÝ TÚC XÁ ĐHQG-HCM (đối với sinh viên bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà học tại Linh Trung – Thủ Đức):

Sinh viên năm nhất có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh, thành phố ngoài TP.HCM và các huyện ngoại thành TP.HCM BẮT BUỘC NỘI TRÚ Ký túc xá ĐHQG-HCM (khu B).

1. Mức thu các loại phòng theo năm học (01/08/2019 – 30/06/2020):

Loại phòng

Tiền phòng/tháng

Tiền phòng/năm

(11 tháng)

Tiền hồ sơ

Tổng số tiền

Phòng 8 sinh viên

140.000đ

1.540.000

60.000

1.600.000

Phòng 6 sinh viên

190.000đ

2.090.000

60.000

2.150.000

Phòng 4 sinh viên

350.000đ

3.850.000

60.000

3.910.000

Phòng 4 sinh viên, máy lạnh

580.000đ

6.380.000

60.000

6.440.000

Phòng 2 sinh viên

600.000đ

6.600.000

60.000

6.660.000

 

2. Mức thu các loại phòng theo học kì (01/08/2019 – 31/01/2020):

Loại phòng

Tiền phòng/tháng

Tiền phòng/năm

(6 tháng)

Tiền hồ sơ

Tổng số tiền

Phòng 8 sinh viên

140.000đ

840.000

60.000

900.000

Phòng 6 sinh viên

190.000đ

1.140.000

60.000

1.200.000

Phòng 4 sinh viên

350.000đ

2.100.000

60.000

2.160.000

Phòng 4 sinh viên, máy lạnh

580.000đ

3.480.000

60.000

3.540.000

Phòng 2 sinh viên

600.000đ

3.600.000

60.000

3.660.000

 

3. Các khoản phí khác: Thế chân tài sản cơ sở vật chất 100.000đ/sinh viên

4. Phương thức nộp tiền và địa điểm thu tiền:

  • Thời gian nộp tiền:

+ Buổi sáng: từ 8h00 đến 11h00.

+ Buổi chiều: từ 13h00 đến 16h00.

  • Địa điểm thu tiền: Khu B - Văn phòng Nhà A1- A2

5. Hồ sơ đăng ký

  • 02 bản sao chứng minh nhân dân (hoặc thẻ căn cước)
  • Mẫu đơn đăng ký: Tải mẫu đơn tại website: http://ktx.vnuhcm.edu.vn

6. Thời gian và địa điểm đăng ký

  • Thời gian:

+ Buổi sáng: từ 8h00 đến 11h00.

+ Buổi chiều: từ 13h00 đến 16h00.

+ Từ thứ hai đến thứ bảy, chủ nhật nghỉ

  • Địa điểm: Khu B - Văn phòng BA1-BA2

7. Lưu ý:

  • Nhà trường sẽ bố trí xe đưa các sinh viên có nhu cầu đăng ký nội trú KTX ĐHQG-HCM từ cơ cở Nguyễn Văn Cừ, Quận 5 đến ký túc xá ĐHQG-HCM trong khoảng thời gian 21/7/2019 đến sáng 23/7/2019 và 11/8/2019 đến 15/8/2019 (dự kiến)
  • Tìm hiểu thêm thông tin về KTX: (028) 22.402.840 khu B, website: http://ktx.vnuhcm.edu.vn

 

II. KÝ TÚC XÁ 135B TRẦN HƯNG ĐẠO QUẬN 5 (đối với sinh viên chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao và Việt-Pháp học tại Nguyễn Văn Cừ)

Lệ phí nội trú KTX:

Sinh viên diện chính sách: 150.000đ x 11 tháng

Sinh viên không thuộc diện chính sách: 200.000đ x 11 tháng

Thời gian nộp đơn: tại Phòng Công tác Sinh viên (A02) trong các ngày nhập học

Mẫu đơn:

Đối tượng ưu tiên xét KTX:

TT ưu tiên

Diện xét

Hồ sơ đính kèm

Ghi chú

1

Sinh viên khuyết tật.

-          Giấy Giám định Y khoa

Diện chính sách

2

Sinh viên là con liệt sỹ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của người có công.

-          Bản sao trích lục Giấy khai sinh

-          Bản sao Giấy chứng nhận con đối tượng chính sách hoặc Sổ ưu đãi giáo dục.

-          Bản sao Thẻ thương binh/bệnh binh…

Diện chính sách

3

Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

-          Bản sao trích lục Giấy khai sinh

-          Bản sao Hộ khẩu thường trú.

Diện chính sách

4

Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

-          Giấy chứng nhận Hộ nghèo/ Hộ cận nghèo

-          Bản sao trích lục Giấy khai sinh

Diện chính sách

5

Sinh viên mồ côi cả cha và mẹ.

-          Bản sao trích lục giấy khai sinh

-          Giấy chứng tử của cả Cha và Mẹ

Diện chính sách

6

Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên

-          Bản sao trích lục giấy khai sinh.

-          Bản sao sổ hưởng trợ cấp hàng tháng của bố/mẹ do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp.

Diện chính sách

7

Sinh viên là con hộ nghèo, cận nghèo theo quy định hiện hành của Nhà nước.

-          Giấy chứng nhận Hộ nghèo/ Hộ cận nghèo

 

8

Sinh viên tích cực tham gia các hoạt động do nhà trường, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội sinh viên, khu nội trú hoặc các tổ chức xã hội tổ chức.

-          Giấy xác nhận của BCH Đoàn - Hội trường về thành tích đóng góp của SV trong công tác tập thể.

 

 

 

 

Thông tin hỗ trợ 

Facebook: www.facebook.com/osa.hcmus

Ứng dụng BusMap (xe buýt tại TP. HCM): http://busmap.vn

Hotline hỗ trợ thông tin nhập học (từ 08g00 – 19g00):

Hotline 1: 0974.974.672

Hotline 2: 0938.132.701

© Copyright VNUHCM-US 2022. Thiết kế bởi Phòng Thông tin - Truyền thông.